Chuẩn đối chiếu Trimetazidin hydroclorid đã được kiểm định chặt chẽ và được cấp Chứng chỉ phân tích (COA) bởi Viện Kiểm Nghiệm Thuốc TP HCM (IDQC HCMC). Miễn phí giao hàng đối với đơn hàng từ 3 sản phẩm chất chuẩn bất kì trở lên.
Đồng nghĩa: Trimetazidine dihydrochloride, 1-(2,3,4-Trimethoxybenzyl)piperazine dihydrochloride, Trimetazidine hydrochloride, Kyurinett, Trimetazidine HCl
Thông Tin Sản Phẩm
Miêu tả: Bột màu trắng
Công thức phân tử: C14H24Cl2N2O3
Hàm lượng: 99,5% tính trên nguyên trạng
Nhà sản xuất: Viện Kiểm Nghiệm Thuốc TP HCM
Ứng Dụng: Dùng cho các thử nghiệm theo yêu cầu quy định của các Dược điển
Chuẩn tạp chất Trimetazidin hydrochlorid liên quan theo Dược Điển Việt Nam
- Chuẩn tạp chất A Trimetazidin hydrochlorid: 1-(3,4,5-trimethoxybenzyl)piperazin
- Chuẩn tạp chất B Trimetazidin hydrochlorid: 1,4-bis(2,3,4-trimethoxybenzyl)piperazin
- Chuẩn tạp chất C Trimetazidin hydrochlorid: 2,3,4-trimethoxybenzaldehyd
- Chuẩn tạp chất D Trimetazidin hydrochlorid: (2,3,4-trimethoxybenzyl)methanol
- Chuẩn tạp chất E Trimetazidin hydrochlorid: 1-(2,4,5-trimethoxybenzyl)piperazin
- Chuẩn tạp chất F Trimetazidin hydrochlorid: 1-(2,4,6-trimethoxybenzyl)piperazin
- Chuẩn tạp chất G Trimetazidin hydrochlorid: Piperazin
- Chuẩn tạp chất H Trimetazidin hydrochlorid: Ethyl 4-(2,3,4-trimethoxybenzyl)piperazin-1-carboxylat
- Chuẩn tạp chất I Trimetazidin hydrochlorid: 1-Methyl-4-(2,3,4-trimethoxybenzyl)piperazin (N-methyltrimelazidin)
Các sản phẩm liên quan
- Quang phổ hồng ngoại (FT-IR)
- Phản ứng định tính clorid
- Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- Sắc ký lớp mỏng
- Chuẩn độ điện thế
- Máy đo độ hòa tan
- Cột sắc ký lỏng (HPLC column)
- Dung môi Hóa chất
- Vật tư phòng thí nghiệm